Từ điển Trần Văn Chánh
戶 - hộ
① Cửa: 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa; 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa; ②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ; ③ (văn) Hang; ④ (văn) Ngăn; ⑤ [Hù] (Họ) Hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戶 - hộ
Như chữ Hộ 户.


陰戶 - âm hộ || 傍人門戶 - bạng nhân môn hộ || 蓬戶 - bồng hộ ||